Nghĩa của từ "see out" trong tiếng Việt.
"see out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
see out
US /siː aʊt/
UK /siː aʊt/

Cụm động từ
1.
đưa ra ngoài, tiễn
to accompany someone to the door of a house or to the exit of a building when they are leaving
Ví dụ:
•
I'll see you out.
Tôi sẽ đưa bạn ra ngoài.
•
The host came to see us out after the party.
Chủ nhà đã ra tiễn chúng tôi sau bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
2.
kết thúc, vượt qua, trụ lại
to continue to the end of a period of time
Ví dụ:
•
We need to see out the rest of the year.
Chúng ta cần kết thúc phần còn lại của năm.
•
They managed to see out the difficult economic period.
Họ đã xoay sở để vượt qua giai đoạn kinh tế khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland