Nghĩa của từ seam trong tiếng Việt.

seam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

seam

US /siːm/
UK /siːm/
"seam" picture

Danh từ

1.

đường may, đường nối

a line where two pieces of fabric are sewn together in a garment or other item

Ví dụ:
The dress had a delicate seam down the back.
Chiếc váy có một đường may tinh tế ở phía sau.
Check the seams of the tent for any leaks.
Kiểm tra các đường may của lều xem có bị rò rỉ không.
Từ đồng nghĩa:
2.

vỉa, lớp

an underlying layer or stratum, especially of coal or ore

Ví dụ:
Miners discovered a rich seam of gold.
Thợ mỏ đã phát hiện ra một vỉa vàng phong phú.
The coal seam ran deep beneath the surface.
Vỉa than chạy sâu dưới lòng đất.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

may, nối

to join with a seam; to sew together

Ví dụ:
She carefully seamed the two pieces of fabric.
Cô ấy cẩn thận may hai mảnh vải lại với nhau.
The tailor will seam the edges of the curtain.
Thợ may sẽ may các cạnh của rèm cửa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland