Nghĩa của từ "sea urchin" trong tiếng Việt.

"sea urchin" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sea urchin

US /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/
UK /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/
"sea urchin" picture

Danh từ

1.

nhím biển, cầu gai

a small, round sea animal with a shell covered with sharp spines

Ví dụ:
Be careful not to step on a sea urchin when walking on the beach.
Hãy cẩn thận đừng giẫm phải nhím biển khi đi bộ trên bãi biển.
Some people enjoy eating sea urchin roe as a delicacy.
Một số người thích ăn trứng nhím biển như một món ngon.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland