scrubs

US /skrʌbz/
UK /skrʌbz/
"scrubs" picture
1.

quần áo phẫu thuật, đồng phục y tế

loose-fitting clothes worn by surgeons during an operation

:
The doctor quickly changed into his surgical scrubs before the emergency.
Bác sĩ nhanh chóng thay quần áo phẫu thuật trước khi có trường hợp khẩn cấp.
Nurses often wear blue or green scrubs.
Y tá thường mặc quần áo y tế màu xanh hoặc xanh lá cây.
2.

cọ rửa, chà xát

an act of cleaning or scrubbing something thoroughly

:
The kitchen needed a good scrub after the party.
Nhà bếp cần được cọ rửa kỹ lưỡng sau bữa tiệc.
Give the floor a quick scrub.
Cọ rửa sàn nhà nhanh chóng.
1.

cọ rửa, chà

to rub (something) hard in order to clean it

:
She had to scrub the burnt food off the bottom of the pan.
Cô ấy phải cọ rửa thức ăn cháy ra khỏi đáy chảo.
He spent hours scrubbing the bathroom tiles.
Anh ấy đã dành hàng giờ để cọ rửa gạch phòng tắm.
2.

hủy bỏ, từ bỏ

to cancel or abandon (a plan or project)

:
They decided to scrub the mission due to bad weather.
Họ quyết định hủy bỏ nhiệm vụ do thời tiết xấu.
The director had to scrub the entire scene and reshoot it.
Đạo diễn phải hủy bỏ toàn bộ cảnh quay và quay lại.