scrubs
US /skrʌbz/
UK /skrʌbz/

1.
quần áo phẫu thuật, đồng phục y tế
loose-fitting clothes worn by surgeons during an operation
:
•
The doctor quickly changed into his surgical scrubs before the emergency.
Bác sĩ nhanh chóng thay quần áo phẫu thuật trước khi có trường hợp khẩn cấp.
•
Nurses often wear blue or green scrubs.
Y tá thường mặc quần áo y tế màu xanh hoặc xanh lá cây.
1.
2.