Nghĩa của từ skedaddle trong tiếng Việt.

skedaddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skedaddle

US /skɪˈdæd.əl/
UK /skɪˈdæd.əl/
"skedaddle" picture

Động từ

1.

chuồn lẹ, biến mất nhanh chóng

depart quickly or hurriedly

Ví dụ:
When the police arrived, the teenagers decided to skedaddle.
Khi cảnh sát đến, những thiếu niên quyết định chuồn lẹ.
We need to skedaddle before it starts raining.
Chúng ta cần chuồn lẹ trước khi trời mưa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland