breakneck
US /ˈbreɪk.nek/
UK /ˈbreɪk.nek/

1.
chóng mặt, rất nhanh
dangerously fast
:
•
They drove at breakneck speed down the highway.
Họ lái xe với tốc độ chóng mặt trên đường cao tốc.
•
The company's growth has been at a breakneck pace.
Tốc độ tăng trưởng của công ty đã ở mức chóng mặt.