Nghĩa của từ downsize trong tiếng Việt.
downsize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
downsize
US /ˈdaʊn.saɪz/
UK /ˈdaʊn.saɪz/

Động từ
1.
thu nhỏ, giảm bớt
make (something) smaller or less in size, amount, or number
Ví dụ:
•
The company decided to downsize its operations to cut costs.
Công ty quyết định thu nhỏ hoạt động để cắt giảm chi phí.
•
Many people choose to downsize their homes after their children leave.
Nhiều người chọn thu nhỏ nhà cửa sau khi con cái rời đi.
Từ đồng nghĩa:
2.
cắt giảm nhân sự, sa thải
reduce the number of employees in a company or organization
Ví dụ:
•
Due to economic hardship, the factory had to downsize its workforce.
Do khó khăn kinh tế, nhà máy phải cắt giảm lực lượng lao động.
•
The company announced plans to downsize by 10% next quarter.
Công ty đã công bố kế hoạch cắt giảm nhân sự 10% vào quý tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland