Nghĩa của từ large-scale trong tiếng Việt.

large-scale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

large-scale

US /ˌlɑːrdʒˈskeɪl/
UK /ˌlɑːrdʒˈskeɪl/
"large-scale" picture

Tính từ

1.

quy mô lớn, phạm vi rộng

involving many people or things, especially over a wide area

Ví dụ:
The company launched a large-scale marketing campaign.
Công ty đã phát động một chiến dịch tiếp thị quy mô lớn.
They are planning a large-scale renovation of the city center.
Họ đang lên kế hoạch cải tạo quy mô lớn trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland