Nghĩa của từ rural trong tiếng Việt.
rural trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rural
US /ˈrʊr.əl/
UK /ˈrʊr.əl/

Tính từ
1.
nông thôn, thuộc về nông thôn
in, relating to, or characteristic of the countryside rather than the town or city
Ví dụ:
•
She grew up in a small rural village.
Cô ấy lớn lên ở một ngôi làng nông thôn nhỏ.
•
The area is predominantly rural with vast farmlands.
Khu vực này chủ yếu là nông thôn với những cánh đồng rộng lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland