rural

US /ˈrʊr.əl/
UK /ˈrʊr.əl/
"rural" picture
1.

nông thôn, thuộc về nông thôn

in, relating to, or characteristic of the countryside rather than the town or city

:
She grew up in a small rural village.
Cô ấy lớn lên ở một ngôi làng nông thôn nhỏ.
The area is predominantly rural with vast farmlands.
Khu vực này chủ yếu là nông thôn với những cánh đồng rộng lớn.