Nghĩa của từ metropolitan trong tiếng Việt.

metropolitan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

metropolitan

US /ˌmet.rəˈpɑː.lə.tən/
UK /ˌmet.rəˈpɑː.lə.tən/
"metropolitan" picture

Tính từ

1.

đô thị, thuộc về thủ đô

relating to a large city or conurbation

Ví dụ:
London is a vast metropolitan area.
Luân Đôn là một khu vực đô thị rộng lớn.
The city offers a wide range of metropolitan amenities.
Thành phố cung cấp một loạt các tiện ích đô thị.
2.

đô thành, tổng giám mục

denoting the senior or presiding bishop of a metropolitan see

Ví dụ:
The metropolitan bishop presided over the regional synod.
Giám mục đô thành đã chủ trì hội đồng giáo phận khu vực.
He was elevated to the rank of metropolitan.
Ông được nâng lên cấp bậc đô thành.

Danh từ

1.

đô thành, tổng giám mục

a bishop having authority over the bishops of a province, in particular (in the Orthodox Church) one ranking above an archbishop and below a patriarch

Ví dụ:
The new metropolitan was appointed to oversee the diocese.
Đô thành mới được bổ nhiệm để giám sát giáo phận.
He served as a metropolitan for over twenty years.
Ông đã phục vụ với tư cách là một đô thành trong hơn hai mươi năm.
Học từ này tại Lingoland