city

US /ˈsɪt̬.i/
UK /ˈsɪt̬.i/
"city" picture
1.

thành phố

a large town

:
New York City is known for its skyscrapers.
Thành phố New York nổi tiếng với những tòa nhà chọc trời.
She moved to the city for better job opportunities.
Cô ấy chuyển đến thành phố để có cơ hội việc làm tốt hơn.