Nghĩa của từ "run off" trong tiếng Việt.
"run off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run off
US /rʌn ˈɔːf/
UK /rʌn ˈɔːf/

Cụm động từ
1.
2.
Danh từ
1.
bầu cử lại, trận đấu lại
a final race, contest, or election to decide an earlier tie or to determine a winner from a group of finalists
Ví dụ:
•
The election resulted in a runoff between the two leading candidates.
Cuộc bầu cử dẫn đến một cuộc bầu cử lại giữa hai ứng cử viên hàng đầu.
•
They will have a runoff to decide the championship.
Họ sẽ có một trận đấu lại để quyết định chức vô địch.
Từ đồng nghĩa:
2.
nước chảy tràn, dòng chảy
water that drains or flows off a surface, such as from land or a building
Ví dụ:
•
Agricultural runoff can pollute rivers and lakes.
Nước chảy tràn từ nông nghiệp có thể làm ô nhiễm sông và hồ.
•
Stormwater runoff needs proper management.
Nước chảy tràn do mưa bão cần được quản lý đúng cách.
Học từ này tại Lingoland