drainage
US /ˈdreɪ.nɪdʒ/
UK /ˈdreɪ.nɪdʒ/

1.
thoát nước, sự tiêu nước
the action or process of draining something
:
•
Proper drainage is essential for healthy crops.
Thoát nước đúng cách là điều cần thiết cho cây trồng khỏe mạnh.
•
The city invested in a new drainage system.
Thành phố đã đầu tư vào một hệ thống thoát nước mới.
2.
hệ thống thoát nước, mạng lưới thoát nước
a system of drains
:
•
The old house had poor drainage.
Ngôi nhà cũ có hệ thống thoát nước kém.
•
They are working to improve the drainage in the area.
Họ đang làm việc để cải thiện hệ thống thoát nước trong khu vực.