Nghĩa của từ "root out" trong tiếng Việt.

"root out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

root out

US /ruːt aʊt/
UK /ruːt aʊt/
"root out" picture

Cụm động từ

1.

nhổ tận gốc, tìm ra và loại bỏ

find and get rid of a person or thing that is unwanted

Ví dụ:
The police are trying to root out corruption in the department.
Cảnh sát đang cố gắng nhổ tận gốc tham nhũng trong bộ phận.
We need to root out the cause of the problem.
Chúng ta cần tìm ra nguyên nhân của vấn đề.
Học từ này tại Lingoland