Nghĩa của từ "rooted to the spot" trong tiếng Việt.
"rooted to the spot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rooted to the spot
US /ˈruːtɪd tu ðə spɑt/
UK /ˈruːtɪd tu ðə spɑt/

Thành ngữ
1.
chôn chân tại chỗ, đứng như trời trồng
unable to move because of fear, surprise, or other strong emotion
Ví dụ:
•
She was so scared that she was rooted to the spot.
Cô ấy sợ hãi đến mức đứng chôn chân tại chỗ.
•
He stood rooted to the spot, watching the car drive away.
Anh ấy đứng chôn chân tại chỗ, nhìn chiếc xe chạy đi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: