Nghĩa của từ furrow trong tiếng Việt.

furrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

furrow

US /ˈfɝː.oʊ/
UK /ˈfɝː.oʊ/
"furrow" picture

Danh từ

1.

luống, rãnh

a trench in the earth made by a plow, especially for planting seeds or irrigation

Ví dụ:
The farmer plowed deep furrows in the field.
Người nông dân cày những luống sâu trên cánh đồng.
Water flowed along the irrigation furrows.
Nước chảy dọc theo các luống tưới tiêu.
Từ đồng nghĩa:
2.

rãnh, vết hằn, nếp nhăn

a long, narrow indentation in any surface

Ví dụ:
The old wooden table had many deep furrows.
Chiếc bàn gỗ cũ có nhiều rãnh sâu.
Lines of worry formed furrows on his brow.
Những nếp nhăn lo lắng tạo thành vết hằn trên trán anh.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cày luống, nhăn lại

make a rut, groove, or trail in (the ground or the surface of something)

Ví dụ:
The tractor furrowed the field for planting.
Máy kéo cày luống trên cánh đồng để trồng trọt.
His brow furrowed in concentration.
Trán anh nhăn lại vì tập trung.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: