Nghĩa của từ residential trong tiếng Việt.

residential trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

residential

US /ˌrez.əˈden.ʃəl/
UK /ˌrez.əˈden.ʃəl/
"residential" picture

Tính từ

1.

dân cư, thuộc về nhà ở

designed for people to live in

Ví dụ:
This is a quiet residential area.
Đây là một khu vực dân cư yên tĩnh.
The city council approved the new residential development.
Hội đồng thành phố đã phê duyệt dự án phát triển khu dân cư mới.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

dân cư, liên quan đến nhà ở

relating to the places where people live

Ví dụ:
The noise pollution is a major concern in residential areas.
Ô nhiễm tiếng ồn là một mối quan ngại lớn ở các khu vực dân cư.
The new zoning laws will affect both commercial and residential properties.
Luật quy hoạch mới sẽ ảnh hưởng đến cả tài sản thương mại và dân cư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: