Nghĩa của từ non-residential trong tiếng Việt.

non-residential trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

non-residential

US /ˌnɑːn.rez.ɪˈden.ʃəl/
UK /ˌnɑːn.rez.ɪˈden.ʃəl/
"non-residential" picture

Tính từ

1.

phi dân cư

not used for people to live in

Ví dụ:
The city zoning laws separate non-residential areas from residential ones.
Luật quy hoạch đô thị tách biệt các khu vực phi dân cư khỏi khu dân cư.
The building is used for non-residential purposes, such as offices and shops.
Tòa nhà được sử dụng cho các mục đích phi dân cư, như văn phòng và cửa hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland