Nghĩa của từ "residence hall" trong tiếng Việt.
"residence hall" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
residence hall
US /ˈrez.ɪ.dəns ˌhɑːl/
UK /ˈrez.ɪ.dəns ˌhɑːl/

Danh từ
1.
ký túc xá, nhà ở sinh viên
a building, especially on a college or university campus, where students live
Ví dụ:
•
Many first-year students live in the residence hall.
Nhiều sinh viên năm nhất sống trong ký túc xá.
•
The university plans to build a new residence hall next year.
Trường đại học dự định xây một ký túc xá mới vào năm tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland