Nghĩa của từ "rescue worker" trong tiếng Việt.
"rescue worker" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rescue worker
US /ˈres.kjuː ˌwɜːr.kər/
UK /ˈres.kjuː ˌwɜːr.kər/

Danh từ
1.
nhân viên cứu hộ, người cứu hộ
a person who helps to save people from dangerous or difficult situations
Ví dụ:
•
The rescue workers pulled survivors from the rubble.
Các nhân viên cứu hộ đã kéo những người sống sót ra khỏi đống đổ nát.
•
Many rescue workers volunteered after the earthquake.
Nhiều nhân viên cứu hộ đã tình nguyện sau trận động đất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: