Nghĩa của từ liberation trong tiếng Việt.

liberation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

liberation

US /ˌlɪb.əˈreɪ.ʃən/
UK /ˌlɪb.əˈreɪ.ʃən/
"liberation" picture

Danh từ

1.

giải phóng, sự tự do

the act of setting someone or something free from imprisonment, slavery, or oppression; release.

Ví dụ:
The liberation of the city was celebrated by all.
Sự giải phóng thành phố đã được mọi người ăn mừng.
She fought for the liberation of her people from colonial rule.
Cô ấy đã chiến đấu vì sự giải phóng dân tộc mình khỏi ách thống trị thực dân.
2.

giải phóng, phong trào giải phóng

a movement seeking equal rights and status for a group.

Ví dụ:
The women's liberation movement gained significant momentum in the 1960s.
Phong trào giải phóng phụ nữ đã đạt được động lực đáng kể vào những năm 1960.
The gay liberation movement advocated for LGBTQ+ rights.
Phong trào giải phóng đồng tính đã ủng hộ quyền LGBTQ+.
Học từ này tại Lingoland