Nghĩa của từ dominion trong tiếng Việt.
dominion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dominion
US /dəˈmɪn.jən/
UK /dəˈmɪn.jən/
Danh từ
1.
quyền thống trị, chủ quyền
sovereignty or control
Ví dụ:
•
The empire extended its dominion over vast territories.
Đế chế mở rộng quyền thống trị của mình trên các vùng lãnh thổ rộng lớn.
•
Humans have been given dominion over the animals.
Con người đã được ban cho quyền thống trị đối với các loài động vật.
2.
lãnh thổ, phạm vi ảnh hưởng
a territory or sphere of influence
Ví dụ:
•
The country was once a British dominion.
Quốc gia này từng là một lãnh thổ tự trị của Anh.
•
He considered the entire forest his personal dominion.
Anh ta coi toàn bộ khu rừng là lãnh địa cá nhân của mình.
Học từ này tại Lingoland