red light
US /ˌred ˈlaɪt/
UK /ˌred ˈlaɪt/

1.
đèn đỏ
a signal light that is red, used as a warning or to indicate that a vehicle or pedestrian must stop
:
•
The car stopped at the red light.
Chiếc xe dừng lại ở đèn đỏ.
•
Don't cross the street when the red light is on.
Đừng băng qua đường khi đèn đỏ đang bật.
2.
đèn đỏ, tín hiệu cảnh báo
a warning or sign of danger or prohibition
:
•
The company's declining sales were a red light for investors.
Doanh số giảm sút của công ty là một tín hiệu cảnh báo cho các nhà đầu tư.
•
His sudden change in behavior was a red light that something was wrong.
Sự thay đổi đột ngột trong hành vi của anh ấy là một tín hiệu cảnh báo rằng có điều gì đó không ổn.