warning sign
US /ˈwɔːr.nɪŋ ˌsaɪn/
UK /ˈwɔːr.nɪŋ ˌsaɪn/

1.
dấu hiệu cảnh báo, biển báo nguy hiểm
a sign that gives a warning
:
•
The yellow light is a warning sign that the traffic light is about to turn red.
Đèn vàng là dấu hiệu cảnh báo rằng đèn giao thông sắp chuyển sang màu đỏ.
•
There was a warning sign about falling rocks on the mountain road.
Có một biển báo cảnh báo về đá rơi trên đường núi.
2.
dấu hiệu cảnh báo, tín hiệu nguy hiểm
an event or circumstance that indicates a possible problem or danger
:
•
His constant lateness was a warning sign that he was losing interest in the job.
Việc anh ấy liên tục đến muộn là một dấu hiệu cảnh báo rằng anh ấy đang mất hứng thú với công việc.
•
Early symptoms can be a warning sign of a more serious illness.
Các triệu chứng ban đầu có thể là dấu hiệu cảnh báo của một căn bệnh nghiêm trọng hơn.