Nghĩa của từ "in the red" trong tiếng Việt.
"in the red" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in the red
US /ɪn ðə rɛd/
UK /ɪn ðə rɛd/

Thành ngữ
1.
lỗ, âm, mắc nợ
operating at a loss; in debt
Ví dụ:
•
The company has been in the red for three consecutive quarters.
Công ty đã lỗ trong ba quý liên tiếp.
•
My bank account is always in the red by the end of the month.
Tài khoản ngân hàng của tôi luôn âm vào cuối tháng.
Học từ này tại Lingoland