Nghĩa của từ recycling trong tiếng Việt.

recycling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recycling

US /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/
UK /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/
"recycling" picture

Danh từ

1.

tái chế, sự tái chế

the action or process of converting waste into reusable material

Ví dụ:
We need to improve our recycling efforts to protect the environment.
Chúng ta cần cải thiện nỗ lực tái chế để bảo vệ môi trường.
The city has a new program for curbside recycling.
Thành phố có một chương trình mới về tái chế tại lề đường.
Học từ này tại Lingoland