recycle

US /ˌriːˈsaɪ.kəl/
UK /ˌriːˈsaɪ.kəl/
"recycle" picture
1.

tái chế

convert (waste) into reusable material

:
We need to recycle plastic bottles and paper.
Chúng ta cần tái chế chai nhựa và giấy.
The factory aims to recycle 80% of its waste.
Nhà máy đặt mục tiêu tái chế 80% chất thải của mình.
2.

tái sử dụng, dùng lại

use again or anew

:
The company decided to recycle old ideas into new products.
Công ty quyết định tái sử dụng những ý tưởng cũ thành sản phẩm mới.
He tried to recycle a joke he heard last week, but it didn't land well.
Anh ấy cố gắng tái sử dụng một câu chuyện cười mà anh ấy nghe tuần trước, nhưng nó không hiệu quả.