Nghĩa của từ reconstruct trong tiếng Việt.

reconstruct trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reconstruct

US /ˌriː.kənˈstrʌkt/
UK /ˌriː.kənˈstrʌkt/
"reconstruct" picture

Động từ

1.

tái thiết, khôi phục

build or form (something) again after it has been damaged or destroyed

Ví dụ:
They plan to reconstruct the old bridge.
Họ dự định tái thiết cây cầu cũ.
The city was completely reconstructed after the war.
Thành phố đã được tái thiết hoàn toàn sau chiến tranh.
2.

tái hiện, khôi phục

form an impression, model, or recreation of (a past event, process, or sequence of events) from available evidence

Ví dụ:
Detectives tried to reconstruct the crime scene.
Thám tử cố gắng tái hiện hiện trường vụ án.
Historians are working to reconstruct ancient civilizations.
Các nhà sử học đang nỗ lực tái tạo các nền văn minh cổ đại.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: