Nghĩa của từ rebuild trong tiếng Việt.

rebuild trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rebuild

US /ˌriːˈbɪld/
UK /ˌriːˈbɪld/
"rebuild" picture

Động từ

1.

xây dựng lại, tái thiết

build (something) again after it has been damaged or destroyed

Ví dụ:
They plan to rebuild the old bridge.
Họ dự định xây dựng lại cây cầu cũ.
The city worked to rebuild after the earthquake.
Thành phố đã nỗ lực tái thiết sau trận động đất.
2.

xây dựng lại, khôi phục

build up or restore (something, typically a quality or reputation)

Ví dụ:
It will take time to rebuild trust after the scandal.
Sẽ mất thời gian để xây dựng lại niềm tin sau vụ bê bối.
The team is trying to rebuild its reputation.
Đội đang cố gắng xây dựng lại danh tiếng của mình.
Học từ này tại Lingoland