Nghĩa của từ re-establish trong tiếng Việt.
re-establish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
re-establish
US /ˌriː.ɪˈstæb.lɪʃ/
UK /ˌriː.ɪˈstæb.lɪʃ/
Động từ
1.
thiết lập lại
to start having a relationship with or communicating with another person, company, country, or organization again, after a previous relationship or communication has ended:
Ví dụ:
•
We lost touch years ago, but I have just written to them to try to re-establish contact.
Học từ này tại Lingoland