Nghĩa của từ recast trong tiếng Việt.
recast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recast
US /ˌriːˈkæst/
UK /ˌriːˈkæst/

Động từ
1.
thay đổi diễn viên, tái cấu trúc
cast (a play, film, or role) in a different way
Ví dụ:
•
The director decided to recast the lead role with a new actor.
Đạo diễn quyết định thay đổi diễn viên chính bằng một diễn viên mới.
•
They had to recast the entire play due to scheduling conflicts.
Họ phải thay đổi toàn bộ dàn diễn viên của vở kịch do xung đột lịch trình.
Từ đồng nghĩa:
2.
tái định hình, trình bày lại
present (something) in a different way
Ví dụ:
•
The company decided to recast its public image.
Công ty quyết định tái định hình hình ảnh công chúng của mình.
•
The author had to recast the ending of the novel.
Tác giả phải viết lại kết thúc của tiểu thuyết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland