Nghĩa của từ reassign trong tiếng Việt.

reassign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reassign

US /ˌriː.əˈsaɪn/
UK /ˌriː.əˈsaɪn/
"reassign" picture

Động từ

1.

phân công lại, chuyển giao

assign (something) again or in a different way

Ví dụ:
The manager decided to reassign the project to a new team.
Người quản lý quyết định chuyển giao dự án cho một nhóm mới.
We need to reassign the tasks to ensure everyone has a fair workload.
Chúng ta cần phân công lại các nhiệm vụ để đảm bảo mọi người có khối lượng công việc công bằng.
Học từ này tại Lingoland