Nghĩa của từ regenerate trong tiếng Việt.
regenerate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
regenerate
US /rɪˈdʒen.ə.reɪt/
UK /rɪˈdʒen.ə.reɪt/

Động từ
1.
tái tạo, phục hồi
grow new tissue or restore a lost or damaged part
Ví dụ:
•
Some animals can regenerate lost limbs.
Một số loài động vật có thể tái tạo các chi đã mất.
•
The forest is slowly regenerating after the fire.
Rừng đang dần tái sinh sau vụ cháy.
Từ đồng nghĩa:
2.
tái sinh, hồi sinh
bring new and more vigorous life to (an area or institution); revive
Ví dụ:
•
Efforts are being made to regenerate the inner city.
Các nỗ lực đang được thực hiện để tái sinh khu vực nội thành.
•
The new policies aim to regenerate the local economy.
Các chính sách mới nhằm mục đích tái tạo nền kinh tế địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland