Nghĩa của từ "argue with" trong tiếng Việt.
"argue with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
argue with
US /ˈɑːrɡjuː wɪð/
UK /ˈɑːrɡjuː wɪð/

Cụm động từ
1.
tranh cãi với, cãi vã với
to disagree with someone in words, often in an angry or emotional way
Ví dụ:
•
I don't want to argue with you about this.
Tôi không muốn tranh cãi với bạn về điều này.
•
She always finds something to argue with him about.
Cô ấy luôn tìm thấy điều gì đó để tranh cãi với anh ấy.
2.
phản bác, phản đối
to give reasons for or against something, especially to persuade someone
Ví dụ:
•
It's hard to argue with his logic; he makes a strong case.
Thật khó để phản bác logic của anh ấy; anh ấy đưa ra một lập luận mạnh mẽ.
•
You can't really argue with the results; they speak for themselves.
Bạn không thể thực sự phản đối kết quả; chúng tự nói lên tất cả.
Học từ này tại Lingoland