listen to reason
US /ˈlɪs.ən tə ˈriː.zən/
UK /ˈlɪs.ən tə ˈriː.zən/

1.
nghe lời phải, nghe theo lẽ phải
to be persuaded by sensible arguments or advice
:
•
He's too stubborn to listen to reason.
Anh ấy quá bướng bỉnh để nghe lời phải.
•
If you just listen to reason, we can solve this problem.
Nếu bạn chịu nghe lời phải, chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.