Nghĩa của từ "read into" trong tiếng Việt.

"read into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

read into

US /riːd ˈɪntuː/
UK /riːd ˈɪntuː/
"read into" picture

Cụm động từ

1.

suy diễn, đọc vị, hiểu sai

to believe that an action, remark, etc., has a hidden meaning

Ví dụ:
Don't read into her silence; she's just tired.
Đừng suy diễn về sự im lặng của cô ấy; cô ấy chỉ mệt thôi.
I think you're reading too much into his casual remark.
Tôi nghĩ bạn đang suy diễn quá nhiều về nhận xét bình thường của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland