Nghĩa của từ re-evaluate trong tiếng Việt.

re-evaluate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

re-evaluate

US /ˌriː.ɪˈvæl.ju.eɪt/
UK /ˌriː.ɪˈvæl.ju.eɪt/
"re-evaluate" picture

Động từ

1.

đánh giá lại, xem xét lại

evaluate again or differently

Ví dụ:
We need to re-evaluate our strategy after this setback.
Chúng ta cần đánh giá lại chiến lược của mình sau thất bại này.
She decided to re-evaluate her career choices.
Cô ấy quyết định đánh giá lại các lựa chọn nghề nghiệp của mình.
Học từ này tại Lingoland