Nghĩa của từ evaluative trong tiếng Việt.

evaluative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

evaluative

US /ɪˈvæl.ju.eɪ.t̬ɪv/
UK /ɪˈvæl.ju.eɪ.t̬ɪv/
"evaluative" picture

Tính từ

1.

đánh giá, có tính chất đánh giá

relating to or involving the assessment of the value, quality, or importance of something

Ví dụ:
The teacher provided evaluative feedback on the student's essay.
Giáo viên đã cung cấp phản hồi đánh giá về bài luận của học sinh.
The study aims to provide an evaluative report on the program's effectiveness.
Nghiên cứu nhằm mục đích cung cấp một báo cáo đánh giá về hiệu quả của chương trình.
Học từ này tại Lingoland