rapid transit
US /ˌræp.ɪd ˈtræn.zɪt/
UK /ˌræp.ɪd ˈtræn.zɪt/

1.
giao thông công cộng nhanh, tàu điện ngầm, tàu điện trên cao
a system of public transportation in a city, usually consisting of trains that move quickly on a special track, often underground or above ground on elevated tracks
:
•
Many large cities rely on rapid transit systems to move commuters efficiently.
Nhiều thành phố lớn dựa vào hệ thống giao thông công cộng nhanh để vận chuyển hành khách hiệu quả.
•
The new rapid transit line will significantly reduce travel time across the city.
Tuyến giao thông công cộng nhanh mới sẽ giảm đáng kể thời gian di chuyển khắp thành phố.