mass transit
US /ˌmæs ˈtræn.zɪt/
UK /ˌmæs ˈtræn.zɪt/

1.
giao thông công cộng, vận tải công cộng
a system of large-scale public transportation in a city or town, such as buses, trains, and subways
:
•
Many commuters rely on mass transit to get to work.
Nhiều người đi làm phụ thuộc vào phương tiện giao thông công cộng để đến nơi làm việc.
•
The city is investing in expanding its mass transit system.
Thành phố đang đầu tư vào việc mở rộng hệ thống giao thông công cộng của mình.