Nghĩa của từ metro trong tiếng Việt.

metro trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

metro

US /ˈmet.roʊ/
UK /ˈmet.roʊ/
"metro" picture

Danh từ

1.

tàu điện ngầm, hệ thống tàu điện ngầm

an underground railway system in a city, especially one in Europe or Asia

Ví dụ:
Take the metro to the city center.
Đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
The Paris Metro is one of the oldest in the world.
Tàu điện ngầm Paris là một trong những hệ thống lâu đời nhất thế giới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland