Nghĩa của từ ramp trong tiếng Việt.
ramp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ramp
US /ræmp/
UK /ræmp/

Danh từ
1.
đường dốc, đường nối
a sloping surface joining two different levels, as at the entrance or between floors of a building
Ví dụ:
•
The wheelchair ramp made the building accessible.
Đường dốc dành cho xe lăn giúp tòa nhà dễ tiếp cận.
•
Cars drove up the parking garage ramp.
Ô tô chạy lên đường dốc của nhà để xe.
Động từ
1.
tăng cường, đẩy mạnh
to increase the level or amount of something sharply
Ví dụ:
•
The company decided to ramp up production to meet demand.
Công ty quyết định tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
•
They need to ramp up their efforts to finish the project on time.
Họ cần tăng cường nỗ lực để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland