Nghĩa của từ eyebrow trong tiếng Việt.
eyebrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
eyebrow
US /ˈaɪ.braʊ/
UK /ˈaɪ.braʊ/

Danh từ
1.
lông mày
the strip of hair growing on the ridge above a person's eye socket
Ví dụ:
•
She raised an eyebrow in surprise.
Cô ấy nhướng mày ngạc nhiên.
•
He has thick, dark eyebrows.
Anh ấy có hàng lông mày dày và đen.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: