Nghĩa của từ quiescent trong tiếng Việt.

quiescent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quiescent

US /kwiˈes.ənt/
UK /kwiˈes.ənt/
"quiescent" picture

Tính từ

1.

ngủ yên, tiềm ẩn, không hoạt động

in a state or period of inactivity or dormancy

Ví dụ:
The volcano has been quiescent for decades.
Núi lửa đã ngủ yên trong nhiều thập kỷ.
The disease remained quiescent for many years before flaring up again.
Căn bệnh vẫn tiềm ẩn trong nhiều năm trước khi bùng phát trở lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland