Nghĩa của từ quarrelsome trong tiếng Việt.

quarrelsome trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quarrelsome

US /ˈkwɔːr.əl.səm/
UK /ˈkwɔːr.əl.səm/
"quarrelsome" picture

Tính từ

1.

hay cãi vã, thích gây gổ

given to or characterized by quarreling

Ví dụ:
He has a quarrelsome nature and often argues with his colleagues.
Anh ấy có bản tính hay cãi vã và thường xuyên tranh cãi với đồng nghiệp.
The children were being very quarrelsome on the playground.
Những đứa trẻ đang rất hay cãi vã trên sân chơi.
Học từ này tại Lingoland