quality of life
US /ˌkwɑː.lə.ti əv ˈlaɪf/
UK /ˌkwɑː.lə.ti əv ˈlaɪf/

1.
chất lượng cuộc sống
the standard of health, comfort, and happiness experienced by an individual or group
:
•
Access to clean water and sanitation significantly improves the quality of life.
Tiếp cận nước sạch và vệ sinh cải thiện đáng kể chất lượng cuộc sống.
•
The city aims to enhance the quality of life for its residents through various urban development projects.
Thành phố đặt mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân thông qua các dự án phát triển đô thị khác nhau.