put the kettle on
US /pʊt ðə ˈket.l ɑːn/
UK /pʊt ðə ˈket.l ɑːn/

1.
đặt ấm nước lên bếp, đun nước
to boil water in a kettle, usually for making tea or coffee
:
•
I'm cold, can you put the kettle on for some tea?
Tôi lạnh quá, bạn có thể đặt ấm nước lên bếp để pha trà không?
•
She always puts the kettle on as soon as she gets home.
Cô ấy luôn đặt ấm nước lên bếp ngay khi về đến nhà.