Nghĩa của từ "put someone out to pasture" trong tiếng Việt.

"put someone out to pasture" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put someone out to pasture

US /pʊt ˈsʌmˌwʌn aʊt tə ˈpæstʃər/
UK /pʊt ˈsʌmˌwʌn aʊt tə ˈpæstʃər/
"put someone out to pasture" picture

Thành ngữ

1.

cho ai đó nghỉ hưu, gạt ai đó sang một bên

to force someone to retire from their job or activity, especially due to old age or declining ability

Ví dụ:
After 30 years of service, the company decided to put him out to pasture.
Sau 30 năm phục vụ, công ty quyết định cho anh ấy nghỉ hưu.
The coach was worried the team would try to put him out to pasture if they lost too many games.
Huấn luyện viên lo lắng đội sẽ cố gắng cho ông ấy nghỉ hưu nếu họ thua quá nhiều trận.
Học từ này tại Lingoland