Nghĩa của từ "put someone in their place" trong tiếng Việt.

"put someone in their place" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put someone in their place

US /pʊt ˈsʌm.wʌn ɪn ðer pleɪs/
UK /pʊt ˈsʌm.wʌn ɪn ðer pleɪs/
"put someone in their place" picture

Thành ngữ

1.

cho ai đó biết vị trí của họ, dạy cho ai đó một bài học

to tell someone in a firm way that they are not as important as they think they are

Ví dụ:
The new manager was getting a bit arrogant, so I had to put him in his place during the meeting.
Người quản lý mới trở nên hơi kiêu ngạo, vì vậy tôi phải cho anh ta biết vị trí của mình trong cuộc họp.
She tried to interrupt me, but I quickly put her in her place.
Cô ấy cố gắng ngắt lời tôi, nhưng tôi nhanh chóng cho cô ấy biết vị trí của mình.
Học từ này tại Lingoland