Nghĩa của từ "not put it past someone" trong tiếng Việt.

"not put it past someone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

not put it past someone

US /nɑt pʊt ɪt pæst ˈsʌmˌwʌn/
UK /nɑt pʊt ɪt pæst ˈsʌmˌwʌn/
"not put it past someone" picture

Thành ngữ

1.

không ngạc nhiên, tin rằng ai đó có khả năng làm điều gì đó

to believe that someone is capable of doing something bad or surprising, even if it is unexpected

Ví dụ:
I wouldn't put it past him to lie to get what he wants.
Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu anh ta nói dối để đạt được điều mình muốn.
She's so competitive, I wouldn't put it past her to sabotage her opponent.
Cô ấy rất cạnh tranh, tôi sẽ không ngạc nhiên nếu cô ấy phá hoại đối thủ của mình.
Học từ này tại Lingoland